Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Xuân Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phẩm Văn Thuận, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Thuận, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh