Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Long Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Kim Khê - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ích, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ích, nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị