Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kim Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Huy Trác, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trác, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Anh Trác, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh