Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đôi, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đôi, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đôi, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Bảo Ninh - Đ. Hợi - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Đôi, nguyên quán Thắng Cảnh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh