Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HUÂN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 24/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HUÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HUÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 25/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Huân, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương