Nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thích, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thích, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thích, nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thích, nguyên quán Yên Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H. Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thích, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồng Văn Thích, nguyên quán Đông Xá - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thích, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị