Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 23/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Huyền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Huyền, nguyên quán Hạ Hào - Vĩnh Phú hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Huyền, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Minh Huyền, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Huyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị