Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Dương Công Khi (út Một), nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1927, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Thái Bình - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Đào, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Đào, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 17 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bằng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai