Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Xuân Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Dường - Xuân Thương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Xuân Dường - Xuân Thương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Đào, nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân Đào, nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An