Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Minh, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhâm, nguyên quán Tân Thuỵ - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng NHân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhân, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Hồng Sơn, nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị