Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nguyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nhân, nguyên quán Lạng Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quắc, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quyền, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Sâm, nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thái, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thân, nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh