Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyuễn Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Biên, nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên bản - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Liên bản - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Biên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Biên, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An