Nguyên quán Hồng Định - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đặng Xuân Dì, nguyên quán Hồng Định - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Đình, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Đỉnh, nguyên quán Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Độ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Đớn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khê - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Dương, nguyên quán Xuân Khê - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Em, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hải, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Hây, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh