Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vũ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Ánh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Duy Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Duy Biển, nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Bình, nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Duy Châu, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Cự, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh