Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khiên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiên, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cống Vị - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiên, nguyên quán Cống Vị - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trạch - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiên, nguyên quán Nhân Trạch - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Khiên, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo
Liệt sĩ Lương Văn Khiên, nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Khiên, nguyên quán Diễn Quảng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Quan - Sỹ Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trịnh Vĩ Khiên, nguyên quán Trung Quan - Sỹ Đông - Trung Quốc hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh