Nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Minh Phi, nguyên quán Phương Sài - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ CHUNG QUÍ PHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Duy Phi, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Phi Long, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán Tân Phú - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Phi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Phi, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Công Phi, nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An