Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam