Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bách, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bách, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bách, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Bách, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bách, nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Bách, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bách, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bách, nguyên quán Tam Hợp - Quốc Oai - Sơn Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị