Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Đào, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạo, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiên Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Day, nguyên quán Hưng Đạo - Kiên Trung - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Canh Nậu - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đệ, nguyên quán Canh Nậu - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Đến, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Dêng, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị