Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vui, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vương, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Xê, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đỗ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ái, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân ái, nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân An, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bạch, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán Khoai Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị