Nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Quốc lựu - Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Tiên - Đồng Phú - Lục Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hồng, nguyên quán Giang Tiên - Đồng Phú - Lục Nam hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Huân, nguyên quán Xóm am - Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hùng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hưng, nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khái, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khu, nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán Quảng Nam - Hoàng Sương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 196/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương