Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nhân huệ - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Anh Tường, nguyên quán Nhân huệ - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đào - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Tường, nguyên quán Tân Đào - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tường, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sơn Tường, nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Yên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Triệu Yên - Hà Sơn Bình, sinh 1964, hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Tường, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị