Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Trình, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trung Trình, nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Trình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào M Trình, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Trình, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Thanh Trình, nguyên quán Tấn Ty - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Trình, nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum