Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Xuân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH XUÂN VUI, nguyên quán Ninh hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Bấu, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bể, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bích, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thuận - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân Bình, nguyên quán Hoà Thuận - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1961, hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh