Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Phung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 29/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng