Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai