Nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Minh, nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nam, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Năm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Ngắm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huy Hạ - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhè, nguyên quán Huy Hạ - Phú Yên - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhu, nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Nông, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị