Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 4/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Hà, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hàn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiền, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 20/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoà, nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hợi, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị