Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tập Thể Đoàn Văn Công Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thới Thuận - Xã Thới Thuận - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch long Tuyền, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Kim Tuyền, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Tuyền, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị