Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Định, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đoàn, nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Ngọc Đoàn, nguyên quán Sơn hà - Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đoàn, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Đoàn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Đoàn, nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hai, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An