Nguyên quán Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Phích, nguyên quán Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Phương, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Sơn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Tạo, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thín, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thư, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thụ, nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Trong, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị