Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thai Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thượng Kiếm, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nghĩa - Bùi Chu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Kiếm, nguyên quán An Nghĩa - Bùi Chu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ Đông - Hồ Trung - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kiếm, nguyên quán Hồ Đông - Hồ Trung - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phương Văn Kiếm, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Kiếm, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiếm Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiếm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Thi Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Kiếm, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị