Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụ My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Phượng Cách - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dung My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên