Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán …..ủy Thành - Hiệp Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thùy, nguyên quán …..ủy Thành - Hiệp Bình hi sinh 15.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Tiếp, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đức Toàn, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị