Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Trung, nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Tư, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Đức vân, nguyên quán Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Viên, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1962, hi sinh 17/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Đức Việt, nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu, sinh 1947, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị