Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/5/, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Phấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Bôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Tảo - Xã Vân Tảo - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội