Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Tiến Gióng, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Hải, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Hùng, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25 - 05 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Lĩnh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Tiến Long, nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An