Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Khoa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kíu, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Liên, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia viên - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Long, nguyên quán Gia viên - Ninh Bình hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lương, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lương, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Bình hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lý, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Miên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai