Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ý, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn ý, nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Hồ Văn Ý, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn ý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đăng ý, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ý, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ý, nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An