Nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Bùi Quang Mỹ, nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 28/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Nghiêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ngọc, nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Ngôn, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Ngọt, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Nhâm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Quang Nhựt, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 17/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Phúng, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị