Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Lĩnh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Tiến Nguyên, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Tiến Nùng, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tiến Quân, nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Tiến Quang, nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Thuìy, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồi Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Anh Tiến, nguyên quán Hồi Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Anh Tiến, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị