Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Xuân Tỉnh, nguyên quán Khác hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tỉnh, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỉnh, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tỉnh, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 30/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh