Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 27/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Sơn - Xã Cẩm Sơn - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Phong - Xã Vĩnh Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Hưng - Xã An Hưng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thị Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội