Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HOÀNG CAO KHỞI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Cẩm - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Khởi, nguyên quán Văn Cẩm - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Khởi, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Khởi, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước khởi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 03/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Khởi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị