Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Ly, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Hữu Ly, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phượng - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Dương Phú Ly, nguyên quán Điện Phượng - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huy Ly, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hồ Ly, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Ly, nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lắc Pha Ly, nguyên quán Campuchia, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Mùa A Ly, nguyên quán Tả Xình Chảy - Xình Hồ - Lai Châu hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Ly, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ly, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum