Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Ngà, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thị Ngà, nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ngà, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG NGỌC NGÀ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 29/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngà, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Ngà, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ngà, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngà, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị