Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Triều, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triều, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Triều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hoàn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Triều, nguyên quán Hồng Hoàn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Triều, nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thành - Yên thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hoàng Triều, nguyên quán Hoa Thành - Yên thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ An Phú. Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ vũ Minh Triều, nguyên quán Mỹ An Phú. Bến Thủ - Long An hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bệnh viện Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Triều, nguyên quán Bệnh viện Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Triều Thuỷ Vân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triều Đình Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh