Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lù Chính Cân, nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Chính Rử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đình Hoành, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lữ Đình Thụ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lư Hồng Đức, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lữ Hồng Thanh, nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương