Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Phả, nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Lý Văn Phà, nguyên quán Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Pha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn Pha, nguyên quán Minh Tâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Phá, nguyên quán Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Duy Phả, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Phá, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh C Phả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phá, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị