Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Nọi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn ín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm văn Dọn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Piêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Long Mỹ - Xã Long Mỹ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Vĩnh long
Liệt sĩ Cầm, nguyên quán Vĩnh long hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh